![]() Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Nguồn: wccftech
AMD có thể đang chuẩn bị ra mắt card đồ họa dòng 50 trong kiến trúc RDNA 4, như Radeon RX 9050. Dù chưa được công bố chính thức, một nhà bán lẻ đã hé lộ thông tin này.
Tuy nhiên, AMD vẫn luôn tập trung nhiều hơn vào các dòng GPU 60-class kể từ RX 5000. Dù RX 6400 và RX 6500 XT từng xuất hiện trong phân khúc dưới 200 USD, nhưng hiệu năng kém cùng nhiều hạn chế khiến chúng không thể cạnh tranh. Có vẻ như AMD đang chuẩn bị một mẫu GPU 50-class trong dòng RX 9000 với kiến trúc RDNA 4.
Người dùng @JosefSt42064525 đã phát hiện một nhà bán lẻ Mexico, DDTECH, vô tình để lộ Radeon RX 9050 trong bộ lọc tìm kiếm của họ. Ngoài RX 9050, RX 9060 cũng xuất hiện, điều này phù hợp với nhiều tin đồn trước đây. Tuy nhiên, đây có thể là lần đầu tiên cái tên RX 9050 bị rò rỉ. Chưa rõ đây là lỗi nhập liệu hay là sản phẩm thực sự tồn tại, nhưng nếu có, đây sẽ là một tin vui cho phân khúc phổ thông.
Nguồn hình ảnh: ddtech
Cả AMD và NVIDIA đều tập trung cạnh tranh trong phân khúc GPU trên 300 USD, khiến những mẫu GPU giá rẻ dưới 250 USD ngày càng hiếm. Trong khi NVIDIA đã bỏ qua RTX 4050 trong dòng Ada, chưa rõ liệu họ có ra mắt RTX 5050 trong kiến trúc Blackwell hay không. Tuy nhiên, AMD có thể sẽ làm điều đó với RX 9050.
Dù còn quá sớm để dự đoán thông số kỹ thuật, RX 9050 nhiều khả năng sẽ có ít nhất 8 GB VRAM, phù hợp với nhu cầu ngày càng cao của game năm 2025. Đây có thể là một mẫu GPU tiết kiệm điện với TDP dưới 150W.
AMD cũng sẽ tránh lặp lại sai lầm từ RX 6500 XT, khi thế hệ trước đã bỏ lỡ một phân khúc. Trong khi đó, dòng RX 9060 dự kiến ra mắt vào quý 2 và sẽ đối đầu với RTX 5060 từ NVIDIA.
GPU | Radeon RX 9070 XT | Radeon RX 9070 | Radeon RX 9060 XT | Radeon RX 9060 | Radeon RX 9050? |
Kiến trúc | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 |
GPU SKU | Navi 48 | Navi 48 | Navi 44 | Navi 44 | Navi 44 |
Tiến trình | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm |
Số bóng bán dẫn | 53,9 tỷ | 53,9 tỷ | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Kích thước khuôn | 357mm² | 357mm² | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Số đơn vị tính toán | 64 | 56 | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Ray Accelerators | 64 | 56 | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
AI Accelerators | 128 | 112 | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Số nhân xử lý | 4096 | 3584 | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Xung nhịp cơ bản | 2400 MHz | 2070 MHz | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Xung nhịp tăng cường | 2970 MHz | 2540 MHz | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Hiệu năng FP32 | 48,7 TFLOPs | 36,1 TFLOPs | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Hiệu năng FP16 | 97,3 TFLOPs | 72,3 TFLOPs | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Hiệu năng INT8 | 779 TOPS | 578 TOPS | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Hiệu năng INT4 | 1557 TOPS | 1156 TOPS | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Tốc độ fill texture | 730,3 GT/s | 564,5 GT/s | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
ROP Units | 64 | 64 | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Infinity Cache | 64 MB | 64 MB | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Bộ nhớ VRAM | 16GB GDDR6 | 16GB GDDR6 | 8GB / 16GB GDDR6 | 8GB GDDR6 | Chưa rõ |
Tốc độ bộ nhớ | 20 Gbps | 20 Gbps | 20 Gbps | Chưa rõ | Chưa rõ |
Băng thông bus | 256-bit | 256-bit | 128-bit? | 128-bit? | Chưa rõ |
Giao diện PCIe | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x8? | PCIe 5.0 x8? | Chưa rõ |
TDP (Công suất tiêu thụ) | 304W | 220W | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |
Giá bán | 14,9 triệu VND (~599 USD) | 13,7 triệu VND (~549 USD) | Chưa rõ | Chưa rõ | Chưa rõ |