CUDA Core là gì? Vai trò của CUDA trong GPU đồ họa NVIDIA

Có không ít bạn đã bắt gặp cụm từ "CUDA" khi tìm hiểu các kiến thức liên quan đến card màn hình rời máy tính. Đây là thành phần gì và đóng vai trò như thế nào đối với card VGA. Bài viết này Sintech sẽ cùng bạn đi tìm hiểu những vấn đề cơ bản nhất về "CUDA core là gì", tại sao hiệu năng card màn hình rời lại được đánh giá qua số lượng nhân CUDA core.

tìm hiểu cuda core là gì

Tìm hiểu CUDA Core là gì?

Nhân CUDA là gì?

CUDA là từ viết tắt của Compute Unified Device Architecture - Kiến trúc hợp nhất tính toán của các thiết bị điện tử được phát triển độc quyền bởi hãng công nghệ NVIDIA. Còn về CUDA core hay nhân CUDA thì chúng ta có thể hiểu đây là một nhân xử lý trong GPU của card đồ họa - đơn vị chịu trách nhiệm tính toán các thông tin, dữ liệu đồ họa cần được kết xuất. Nhân CUDA tích hợp trong GPU của card đồ họa rời, càng nhiều nhân CUDA thì khả năng tính toán đồng thời nhiều thông tin càng nhanh và chính xác.

nhân cuda là gì, core cuda là gì

Cấu trúc sắp xếp CUDA Core trên GPU

- Nhân CUDA trong GPU được xem như lõi của GPU, nhưng có cấu trúc - cách thức tính toán đơn giản hơn.

- Số lượng nhân CUDA được tích hợp lên đến con số hàng nghìn.

- Nhân CUDA NVIDIA được thiết kế tối ưu cho nhiều phần mềm - ứng dụng máy tính.

- Nhân CUDA cho card đồ họa rời khả năng tính toán khối lượng dữ liệu lớn trong cùng một thời điểm nhanh.

CUDA Core đóng vai trò quan trọng trong quá trình tính toán, xử lý thông tin nhận được của GPU. Chúng là một trong những thành phần quyết định đến chất lượng hình ảnh hiển thị khi người dùng chơi game; file đồ họa được render sau khi thiết kế có độ tỉ mỉ, chính xác ra sao; hay thậm chí là thời gian nghiên cứu một chủ đề khoa học nhanh hay chậm. Nhân CUDA vừa qua đã và đang đóng góp rất nhiều trong công cuộc nghiên cứu Vacxin chống virus Corona.

Đánh giá nhân CUDA NVIDIA và Stream Processor AMD

nhân cuda core là gì

Chức năng của nhân xử lý NVIDIA và AMD tương đối giống nhau

Về cơ bản thì nhân CUDA của NVIDIA hay Stream Processor đến từ AMD đều có nhiệm vụ như nhau, chúng đều chịu trách nhiệm xử lý khối lượng thông tin lớn cho GPU. Tuy nhiên công nghệ thiết kế, sản xuất ra chúng có sự khác biệt riêng và được độc quyền bởi 2 ông lớn công nghệ này.

- CUDA NVIDIA ra đời sớm hơn, tương thích với nhiều ứng dụng - phần mềm máy tính hơn.

- Stream Processor đang dần được AMD cải tiến để tối ưu nhất cho phần mềm lẫn phần cứng máy tính.

- Hiện nay nhân Stream Processor hay CUDA đều có lợi thế riêng tùy thuộc vào nhu cầu khác nhau của người dùng.

Số nhân CUDA core tích hợp trên GPU qua từng thế hệ

Mỗi thế hệ card đồ họa mới của NVIDIA, chúng ta đều nhận thấy được rằng GPU của chúng có sự tăng lên về nhiều mặt. Và CUDA Core là 1 trong những sự thay đổi rõ rệt nhất - một trong những yếu tố để đánh giá sức mạnh GPU tích hợp trên card màn hình rời. Cụ thể như thế nào thì bạn có thể tham khảo dưới đây.

GPUCUDA coresBộ nhớ VRAMTần số xử lý xung nhịp
GeForce RTX 30901049624GB1400 - 1700MHz
GeForce RTX 3080870410GB1440 - 1710MHz
GeForce RTX 307058888GB1500 - 1730MHz
GeForce RTX 2080Ti435211GB1350 - 1545MHz
GeForce RTX 2080 Super30728GB1650 - 1815MHz
GeForce RTX 208029448GB1515 - 1710MHz
GeForce RTX 2070 Super25608GB1605 - 1770MHz
GeForce RTX 207023048GB1620 - 1725MHz 
GeForce RTX 2060 Super21768GB1470 - 1650MHz
GeForce RTX 2060    19206GB1365 - 1680MHz
GeForce GTX 1660Ti15366GB1500 - 1770MHz
GeForce GTX 1660 Super14086GB1530 - 1785MHz
GeForce GTX 166014086GB1530 - 1785MHz
GeForce GTX 1650 Super12804GB1530 - 1725MHz
GeForce GTX 16508964GB1485 - 1665MHz
GeForce GTX TITAN Z576012GB705 - 876MHz
NVIDIA TITAN Xp384012GB1582MHz
GeForce GTX 1080 Ti358411GB1582MHz
GeForce GTX TITAN X307212GB1000 - 1075MHz
GeForce GTX 69030724GB915 - 1019MHz
GeForce GTX TITAN Black28806GB889 - 980MHz
GeForce GTX 780 Ti28803GB875 - 928MHz
GeForce GTX 980 Ti28166GB1000 - 1075MHz
GeForce GTX TITAN26886GB837 - 876MHz
GeForce GTX 108025608GB1607 - 1733MHz
GeForce GTX 78023043GB863 - 900MHz
GeForce GTX 98020484GB1126 - 1216MHz
GeForce GTX 107019208GB1506 - 1683MHz
GeForce GTX 97016644GB1050 - 1178MHz
GeForce GTX 77015362GB1046 - 1085MHz
GeForce GTX 68015362GB1006 - 1058MHz
GeForce GTX 760 Ti (OEM)13442GB960MHz
GeForce GTX 67013442GB915 - 980MHz
GeForce GTX 660 Ti13442GB915 - 980MHz
GeForce GTX 1060 (6GB)12806GB1506 - 1708MHz
GeForce GTX 960 (OEM)12803GB924 - 980MHz
GeForce GTX 760 192-bit(OEM)11521.5GB - 3GB980 - 1033MHz
GeForce GTX 76011522GB980 - 1033MHz
GeForce GTX 1060 (3GB)11523GB1506 - 1708MHz
GeForce GTX 660 (OEM)11521.5GB - 3GB823 - 888MHz
GeForce GTX 96010242GB1127 - 1178MHz
GeForce GTX 950 (OEM)10242GB935 - 980MHz
GeForce GTX 59010243GB630MHz
GeForce GTX 6609602GB980 - 1033MHz
GeForce GTX 1050 Ti7684GB1290 - 1392MHz
GeForce GTX 9507682GB1024 - 1188MHz
GeForce GTX 650 Ti BOOST7682GB980 - 1033MHz
GeForce GTX 650 Ti7681GB928MHz
GeForce GTX 10506402GB1354 - 1455MHz
GeForce GTX 750 Ti6402GB1020 - 1075MHz
GeForce GTX 645 (OEM)5761GB823MHz
GeForce GTX 7505121GB1020 - 1085MHz

Bảng thống kê số nhân CUDA - VRAM - tốc độ xử lý xung nhịp GPU NVIDIA

Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về CUDA, CUDA Core để bạn đọc tham khảo. Sintech hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn để trả lời cho câu hỏi "CUDA Core là gì". Chúng ta có thể thấy được nhân CUDA đóng 1 vai trò không thể thiếu, quyết định trực tiếp đến hiệu năng của GPU cũng như card đồ họa rời bên cạnh các yếu tố khác như VRAM hay công nghệ phần mềm tích hợp.

Đăng kí nhận tin